Mayanhxachtaynhat

  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Blog
  • Du lịch
  • Học tập
  • Thủ thuật
  • Phong thủy
  • Tâm linh
  • Thể thao
  • Xe
  • KQXS
You are here: Home / Tài chính / Biểu Phí Agribank 2023: Phí Chuyển Tiền, Phí Duy Trì Mới Nhất

Biểu Phí Agribank 2023: Phí Chuyển Tiền, Phí Duy Trì Mới Nhất

19/09/2023 19/09/2023 admin

đánh giá

Logo Agribank

  • Bảng giá kim cương, Giá hột xoàn cập nhật mới nhất 2023
  • 1 Carat Kim cương bao nhiêu tiền? Bằng bao nhiêu Ly?
  • Cập nhật giá bạc hôm nay: Giá 1 cây Bạc bao nhiêu tiền?
  • Bí quyết đầu tư vàng hiệu quả sinh lời ổn định
  • Top 8 địa chỉ mua bán vàng uy tín nhất ở Hà Nội

Biểu phí Agribank đã và đang là thông tin hết sức quan trọng và thu hút sự quan tâm của rất nhiều người khi có nhu cầu thực hiện các giao dịch tại ngân hàng này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ điểm qua các loại phí chuyển tiền và phí duy trì tài khoản mới nhất của Agribank. Cùng Ktkts2.edu.vn tìm hiểu chi tiết trong nội dung dưới đây.

Nội dung chính:

  • Giới thiệu về ngân hàng Agribank
  • Các hình thức chuyển tiền ngân hàng Agribank
    • Chuyển tiền nội địa trong nước
    • Chuyển tiền quốc tế
  • Cập nhật biểu phí chuyển tiền Agribank mới nhất 2023
    • Biểu phí chuyển tiền qua Agribank Internet Banking
    • Biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch
    • Biểu phí chuyển tiền tại ATM
    • Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Tại Ngân Hàng Agribank
  • Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử
    • Phí E-mobile banking Agribank
    • Phí dịch vụ SMS Banking Agribank
  • Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ ATM Agribank
    • Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Agribank
    • Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Agribank
    • Phí Duy Trì Thẻ Tín Dụng Agribank

Giới thiệu về ngân hàng Agribank

Agribank, tên viết tắt của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, được thành lập từ năm 1988. Với 100% vốn đầu tư nhà nước, Agribank là một trong bốn ngân hàng nhà nước lớn nhất tại Việt Nam. Với hơn 30 năm xây dựng và phát triển, Agribank đã khẳng định vị thế vững chắc trong ngành ngân hàng và sự tin tưởng của khách hàng.

Ngày nay, Agribank cung cấp dịch vụ cho cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Các sản phẩm và dịch vụ chính bao gồm dịch vụ thẻ ngân hàng, dịch vụ tiền gửi tiết kiệm, dịch vụ vay vốn ngân hàng, dịch vụ kiều hối, dịch vụ thanh toán và chuyển tiền, và dịch vụ bảo hiểm.

Tham Khảo Thêm:  Tài Khoản Thu Phí Thường Niên Là Gì? Các Kiểm Tra Nhanh Nhất

Các hình thức chuyển tiền ngân hàng Agribank

Chuyển tiền nội địa trong nước

Agribank cung cấp nhiều kênh chuyển tiền đa dạng như sau:

  • Chuyển tiền nhanh 24/7 giữa các ngân hàng khác nhau.
  • Chuyển tiền trực tuyến thông qua Mobile Banking hoặc Internet Banking.
  • Chuyển tiền tại quầy giao dịch hoặc các cây ATM của Agribank.

Chuyển tiền quốc tế

Dịch vụ chuyển tiền quốc tế qua Western Union của Agribank đã nhận được đánh giá cao từ khách hàng với tính nhanh chóng và tiện lợi. Khách hàng không cần mở tài khoản tại Agribank để nhận tiền, thậm chí có thể nhận tiền tại các đại lý của Western Union.

Cập nhật biểu phí chuyển tiền Agribank mới nhất 2023

Biểu phí chuyển tiền qua Agribank Internet Banking

Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank:

  • 0,02% số tiền chuyển (tối thiểu 3.000 đồng, tối đa 800.000 đồng).

Chuyển khoản khác hệ thống ngân hàng Agribank:

  • 0,025% số tiền chuyển (tối thiểu 10.000 đồng, tối đa 1.000.000 đồng).

Dịch vụ E-Mobile Banking Agribank:

  • Trong cùng hệ thống Agribank:
    • Dưới hoặc bằng 10.000.000 đồng: 2.000 đồng/giao dịch.
    • Từ 10.000.000 đến dưới hoặc bằng 25.000.000 đồng: 5.000 đồng/giao dịch.
    • Trên 25.000.000 triệu đồng: 7.000 đồng/giao dịch.

Chuyển khoản liên ngân hàng Agribank:

  • 0,05% số tiền chuyển (tối thiểu 8.000 đồng, tối đa 15.000 đồng).

Biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch

Biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch Agribank được áp dụng cho 2 trường hợp cơ bản như sau:

Đối với khách hàng của ngân hàng Agribank

Chuyển tiền đi tại quầy Agribank:

  • Chuyển đi khác hệ thống với số tiền < 500 triệu đồng: 0,01% – 0,03% (tối thiểu 15.000 đồng).
  • Chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM: 0,01% (tối thiểu 15.000 đồng, tối đa 1.000.000 đồng).
  • Chuyển đi khác hệ thống với số tiền ≥ 500 triệu đồng: 0,03% – 0,05% (tối thiểu 15.000 đồng).
  • Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh và thành phố tại Agribank: 0,03% (tối thiểu 2 USD, tối đa 30 USD).
  • Chuyển ngoại tệ khác tỉnh và thành phố tại Agribank: 0,05% (tối thiểu 5 USD, tối đa 50 USD).
Tham Khảo Thêm:  Cách Kiểm Tra Số Dư Tài Khoản Agribank Nhanh Nhất Dễ Làm!

Chuyển tiền đến:

  • Nhận chuyển tiền đến và trả vào tài khoản Agribank trong nước: Miễn phí.

Khách hàng chưa có tài khoản tại Agribank

Chuyển tiền đi:

  • Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống với số tiền dưới 500 triệu đồng: 0,03% – 0,05% (tối thiểu 20.000 đồng).
  • Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống với số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng: 0,05% – 0,07% (tối thiểu 20.000 đồng).
  • Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống và khác tỉnh và thành phố: 0,07% – 0,1% (tối thiểu 20.000 đồng).
  • Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM: 0,07% (tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 4.000.000 đồng).

Biểu phí chuyển tiền tại ATM

Chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng Agribank:

  • Phí dao động từ 3.300 đồng/giờ.

Chuyển tiền liên ngân hàng Agribank:

  • Phí dao động từ 8.800 đồng/giờ.

Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Tại Ngân Hàng Agribank

Phí chuyển tiền Agribank bằng ngoại tệ tại quầy

Phí trong nước do SHA chịu, người BEN chịu:

  • 0,2% giá trị tiền chuyển (tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD).

Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu OUR:

  • 0,2% giá trị tiền chuyển + phí NH nước ngoài (tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD).

Phí ngân hàng nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng không có thỏa thuận phí OUR với Agribank: 15 USD.

Phí chuyển tiền qua Western Union

Số tiền chuyển (USD) Phí chuyển (USD)
Từ 0.00 đến 1.000 20
Từ 1.001 đến 2000 25
Từ 2.001 đến 3000 30
Từ 3.001 đến 5.000 40
Từ 5.001 đến 10.000 50
Trên 10.000

Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử

Biểu phí ngân hàng điện tử Agribank

Phí E-mobile banking Agribank

Ngoài việc được miễn phí một số khoản phí, khi sử dụng dịch vụ E-mobile banking, bạn sẽ phải trả một số phí dịch vụ khác như phí duy trì, phí chuyển khoản, phí khóa thẻ, v.v. Phí duy trì dịch vụ E-mobile banking được thiết lập ở mức khá hợp lý, chỉ từ 10.000 đồng mỗi tháng.

Tham Khảo Thêm:  Vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Dưới đây là bảng biểu phí dịch vụ Agribank E-mobile banking chi tiết:

  • Phí duy trì: 10.000đ/ tháng.
  • Phí chuyển khoản cùng hệ thống Agribank:
    • Số tiền dưới 10 triệu đồng: 2.000đ/ giao dịch.
    • Số tiền từ 10 – 25 triệu đồng: 5.000đ/ giao dịch.
    • Số tiền từ 25 triệu đồng: 7.000đ/ giao dịch.
  • Phí chuyển khoản liên ngân hàng:
    • Số tiền từ 2 triệu đồng trở xuống: 5.000đ/ giao dịch.
    • Giao dịch trên 2 triệu đồng, phí là 0,05% số tiền (tối thiểu 8.000đ).
  • Phí đăng ký/ hủy đăng ký internet: Miễn phí.
  • Phí khóa thẻ: Miễn phí.
  • Phí vấn tin lịch sử giao dịch: Miễn phí.
  • Phí thay đổi hạn mức giao dịch internet: Miễn phí.
  • Phí thay đổi hạn mức giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ: Miễn phí.
  • Phí vấn tin sao kê thẻ tín dụng: Miễn phí.

Phí dịch vụ SMS Banking Agribank

Loại phí Mức phí
Phí duy trì dịch vụ Cá nhân: 10.000đ/ tài khoản/ tháng
Tổ chức: 50.000đ/ tài khoản/ tháng
Phí giao dịch VNTopup, Apaybill Miễn phí
Phí Atransfer Phí tín nhắn gửi đến 8049, 8149 do nhà mạng thu
Phí thay đổi thông tin 10.000đ/ lần

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ ATM Agribank

Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Agribank

Các Loại Thẻ Mức Phí
Thẻ Agribank hạng chuẩn 12.000.000 Đồng/năm.
Thẻ Agribank hạng vàng 50.000.000 Đồng/năm.
Thẻ liên kết sinh viên 10.000 Đồng/năm.
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card)
– Hạng chuẩn 15.000 Đồng/năm.
– Hạng vàng 50.000 Đồng/năm.

Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Agribank

Các Loại Thẻ Mức phí
Thẻ chính
  • Thẻ ghi nợ: 100.000 Đồng/năm.
  • Thẻ tín dụng: 150.000 Đồng/năm.
    Thẻ vàng |
  • Thẻ ghi nợ: 150.000 Đồng/năm.
  • Thẻ tín dụng: 300.000 Đồng/năm.
    Thẻ bạch kim | 500.000 Đồng/năm.
    Thẻ phụ |
  • Hạng chuẩn |
    • Thẻ ghi nợ: 50.000 Đồng/năm.
    • Thẻ tín dụng: 75.000 Đồng/năm.
  • Hạng vàng |
    • Thẻ ghi nợ: 75.000 Đồng/năm.
    • Thẻ tín dụng: 150.000 Đồng/năm.
  • Hạng bạch kim | 250.000 Đồng/năm.

Phí Duy Trì Thẻ Tín Dụng Agribank

Loại thẻ Mức phí
Thẻ chính
– Thẻ chuẩn 150.000 Đồng/năm.
– Thẻ vàng 300.000 Đồng/năm.
– Thẻ kim cương 500.000 Đồng/năm.
Thẻ phụ
– Hạng chuẩn 75.000 Đồng/năm.
– Hạng vàng 150.000 Đồng/năm.
– Hạng kim cương 250.000 Đồng/năm.

Thông qua bài viết này, Ktkts2.edu.vn đã chia sẻ thông tin về biểu phí Agribank cụ thể và chi tiết. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ mang lại nhiều giá trị và hữu ích cho bạn đọc.

Xem thêm:

  • Phí chuyển tiền Vietcombank
  • Phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank

Bài viết liên quan

Bảng giá kim cương, Giá hột xoàn cập nhật mới nhất 2023
1 Carat Kim cương bao nhiêu tiền? Bằng bao nhiêu Ly?
Cập nhật giá bạc hôm nay: Giá 1 cây Bạc bao nhiêu tiền?
Cập nhật giá bạc hôm nay: Giá 1 cây Bạc bao nhiêu tiền?
Bí quyết đầu tư vàng hiệu quả sinh lời ổn định
Top 8 địa chỉ mua bán vàng uy tín nhất ở Hà Nội
Top 8 địa chỉ mua bán vàng uy tín nhất ở Hà Nội
Giá vàng Kim Long Đồng Tháp hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Giá nữ trang kim cương, hột xoàn tại Hưng Phát USA bao nhiêu?
Top 10 tiệm vàng bạc đá quý uy tín nhất tại TPHCM
Top 10 tiệm vàng bạc đá quý uy tín nhất tại TPHCM
Top 5 địa chỉ gia công vàng bạc, trang sức uy tín tại TPHCM
Tổng hợp 1001 mẫu dây chuyền vàng tây nữ đẹp nhất 2023

Chuyên mục: Tài chính

728x90-ads

Previous Post: « Làm Thẻ Agribank Online Miễn Phí Tại Nhà Đơn Giản Nhất!
Next Post: Thẻ Mastercard BIDV Là Gì? Điều Kiện Và Cách Làm Thẻ Online! »

Primary Sidebar

Bài mới

  • Nhận định San Jose vs Saprissa 7h00 ngày 25/9 (VĐQG Costa Rica 2023/24)
  • Nhận định Tapatio vs Morelos 7h00 ngày 25/9 (Hạng 2 Mexico 2023)
  • Nhận định Deportivo Garcilaso vs Cienciano 7h30 ngày 25/9 (VĐQG Peru 2023)
  • Nhận định Police Tero vs Buriram 18h30 ngày 25/9 (VĐQG Thái Lan 2023/24)
  • Nhận định Bangkok United vs BG Pathum 20h00 ngày 25/9 (VĐQG Thái Lan 2023/24)

Chuyên mục

  • Giá xe
  • Hình xăm
  • KQXS
  • Nhận định
  • Tài chính
  • Thủ thuật

NHẬN BÀI VIẾT QUA EMAIL

Hãy đăng ký ngay để là người đầu tiên nhận được thông báo qua email mỗi khi chúng tôi có bài viết mới!

Quảng cáo

360x300-ads

Bài viết nổi bật

Nhận định San Jose vs Saprissa 7h00 ngày 25/9 (VĐQG Costa Rica 2023/24)

25/09/2023

Nhận định Tapatio vs Morelos 7h00 ngày 25/9 (Hạng 2 Mexico 2023)

25/09/2023

Nhận định Deportivo Garcilaso vs Cienciano 7h30 ngày 25/9 (VĐQG Peru 2023)

25/09/2023

Nhận định Police Tero vs Buriram 18h30 ngày 25/9 (VĐQG Thái Lan 2023/24)

25/09/2023

Nhận định Bangkok United vs BG Pathum 20h00 ngày 25/9 (VĐQG Thái Lan 2023/24)

25/09/2023

Nhận định Olympic Uzbekistan vs Olympic Hong Kong 15h00 ngày 25/9 (ASIAD 19)

25/09/2023

Footer

Giới thiệu

Mayanhxachtaynhat cập nhật thông tin hữu ích từ internet, chúng tôi không chịu trách nhiệm với những nội dung đăng tải. Toàn bộ nội dung đều được tham khảo từ Google, hy vọng sẽ giúp được bạn đọc trong quá trình tìm kiếm thông tin.

  • Email: [email protected]

Liên kết hữu ích

  • Điều khoản
  • Liên hệ
  • Chính sách Cookies
  • Thanh toán
  • Đổi trả
  • Bảo mật

Liên hệ

  • Địa chỉ: 102 Đường số 1, Khu dân cư Trung Sơn Khu dân cư Trung Sơn, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh 70000

  • Địa chỉ: 194 Đ. Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh 70000

Bản quyền © 2023 | Mayxanhxachtaynhat.com