Biểu phí Agribank đã và đang là thông tin hết sức quan trọng và thu hút sự quan tâm của rất nhiều người khi có nhu cầu thực hiện các giao dịch tại ngân hàng này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ điểm qua các loại phí chuyển tiền và phí duy trì tài khoản mới nhất của Agribank. Cùng Ktkts2.edu.vn tìm hiểu chi tiết trong nội dung dưới đây.
Giới thiệu về ngân hàng Agribank
Agribank, tên viết tắt của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, được thành lập từ năm 1988. Với 100% vốn đầu tư nhà nước, Agribank là một trong bốn ngân hàng nhà nước lớn nhất tại Việt Nam. Với hơn 30 năm xây dựng và phát triển, Agribank đã khẳng định vị thế vững chắc trong ngành ngân hàng và sự tin tưởng của khách hàng.
Ngày nay, Agribank cung cấp dịch vụ cho cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Các sản phẩm và dịch vụ chính bao gồm dịch vụ thẻ ngân hàng, dịch vụ tiền gửi tiết kiệm, dịch vụ vay vốn ngân hàng, dịch vụ kiều hối, dịch vụ thanh toán và chuyển tiền, và dịch vụ bảo hiểm.
Các hình thức chuyển tiền ngân hàng Agribank
Chuyển tiền nội địa trong nước
Agribank cung cấp nhiều kênh chuyển tiền đa dạng như sau:
- Chuyển tiền nhanh 24/7 giữa các ngân hàng khác nhau.
- Chuyển tiền trực tuyến thông qua Mobile Banking hoặc Internet Banking.
- Chuyển tiền tại quầy giao dịch hoặc các cây ATM của Agribank.
Chuyển tiền quốc tế
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế qua Western Union của Agribank đã nhận được đánh giá cao từ khách hàng với tính nhanh chóng và tiện lợi. Khách hàng không cần mở tài khoản tại Agribank để nhận tiền, thậm chí có thể nhận tiền tại các đại lý của Western Union.
Cập nhật biểu phí chuyển tiền Agribank mới nhất 2023
Biểu phí chuyển tiền qua Agribank Internet Banking
Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank:
- 0,02% số tiền chuyển (tối thiểu 3.000 đồng, tối đa 800.000 đồng).
Chuyển khoản khác hệ thống ngân hàng Agribank:
- 0,025% số tiền chuyển (tối thiểu 10.000 đồng, tối đa 1.000.000 đồng).
Dịch vụ E-Mobile Banking Agribank:
- Trong cùng hệ thống Agribank:
- Dưới hoặc bằng 10.000.000 đồng: 2.000 đồng/giao dịch.
- Từ 10.000.000 đến dưới hoặc bằng 25.000.000 đồng: 5.000 đồng/giao dịch.
- Trên 25.000.000 triệu đồng: 7.000 đồng/giao dịch.
Chuyển khoản liên ngân hàng Agribank:
- 0,05% số tiền chuyển (tối thiểu 8.000 đồng, tối đa 15.000 đồng).
Biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch
Biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch Agribank được áp dụng cho 2 trường hợp cơ bản như sau:
Đối với khách hàng của ngân hàng Agribank
Chuyển tiền đi tại quầy Agribank:
- Chuyển đi khác hệ thống với số tiền < 500 triệu đồng: 0,01% – 0,03% (tối thiểu 15.000 đồng).
- Chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM: 0,01% (tối thiểu 15.000 đồng, tối đa 1.000.000 đồng).
- Chuyển đi khác hệ thống với số tiền ≥ 500 triệu đồng: 0,03% – 0,05% (tối thiểu 15.000 đồng).
- Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh và thành phố tại Agribank: 0,03% (tối thiểu 2 USD, tối đa 30 USD).
- Chuyển ngoại tệ khác tỉnh và thành phố tại Agribank: 0,05% (tối thiểu 5 USD, tối đa 50 USD).
Chuyển tiền đến:
- Nhận chuyển tiền đến và trả vào tài khoản Agribank trong nước: Miễn phí.
Khách hàng chưa có tài khoản tại Agribank
Chuyển tiền đi:
- Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống với số tiền dưới 500 triệu đồng: 0,03% – 0,05% (tối thiểu 20.000 đồng).
- Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống với số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng: 0,05% – 0,07% (tối thiểu 20.000 đồng).
- Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống và khác tỉnh và thành phố: 0,07% – 0,1% (tối thiểu 20.000 đồng).
- Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM: 0,07% (tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 4.000.000 đồng).
Biểu phí chuyển tiền tại ATM
Chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng Agribank:
- Phí dao động từ 3.300 đồng/giờ.
Chuyển tiền liên ngân hàng Agribank:
- Phí dao động từ 8.800 đồng/giờ.
Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Tại Ngân Hàng Agribank
Phí chuyển tiền Agribank bằng ngoại tệ tại quầy
Phí trong nước do SHA chịu, người BEN chịu:
- 0,2% giá trị tiền chuyển (tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD).
Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu OUR:
- 0,2% giá trị tiền chuyển + phí NH nước ngoài (tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD).
Phí ngân hàng nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng không có thỏa thuận phí OUR với Agribank: 15 USD.
Phí chuyển tiền qua Western Union
Số tiền chuyển (USD) | Phí chuyển (USD) |
---|---|
Từ 0.00 đến 1.000 | 20 |
Từ 1.001 đến 2000 | 25 |
Từ 2.001 đến 3000 | 30 |
Từ 3.001 đến 5.000 | 40 |
Từ 5.001 đến 10.000 | 50 |
Trên 10.000 |
Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử
Phí E-mobile banking Agribank
Ngoài việc được miễn phí một số khoản phí, khi sử dụng dịch vụ E-mobile banking, bạn sẽ phải trả một số phí dịch vụ khác như phí duy trì, phí chuyển khoản, phí khóa thẻ, v.v. Phí duy trì dịch vụ E-mobile banking được thiết lập ở mức khá hợp lý, chỉ từ 10.000 đồng mỗi tháng.
Dưới đây là bảng biểu phí dịch vụ Agribank E-mobile banking chi tiết:
- Phí duy trì: 10.000đ/ tháng.
- Phí chuyển khoản cùng hệ thống Agribank:
- Số tiền dưới 10 triệu đồng: 2.000đ/ giao dịch.
- Số tiền từ 10 – 25 triệu đồng: 5.000đ/ giao dịch.
- Số tiền từ 25 triệu đồng: 7.000đ/ giao dịch.
- Phí chuyển khoản liên ngân hàng:
- Số tiền từ 2 triệu đồng trở xuống: 5.000đ/ giao dịch.
- Giao dịch trên 2 triệu đồng, phí là 0,05% số tiền (tối thiểu 8.000đ).
- Phí đăng ký/ hủy đăng ký internet: Miễn phí.
- Phí khóa thẻ: Miễn phí.
- Phí vấn tin lịch sử giao dịch: Miễn phí.
- Phí thay đổi hạn mức giao dịch internet: Miễn phí.
- Phí thay đổi hạn mức giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ: Miễn phí.
- Phí vấn tin sao kê thẻ tín dụng: Miễn phí.
Phí dịch vụ SMS Banking Agribank
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí duy trì dịch vụ | Cá nhân: 10.000đ/ tài khoản/ tháng Tổ chức: 50.000đ/ tài khoản/ tháng |
Phí giao dịch VNTopup, Apaybill | Miễn phí |
Phí Atransfer | Phí tín nhắn gửi đến 8049, 8149 do nhà mạng thu |
Phí thay đổi thông tin | 10.000đ/ lần |
Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ ATM Agribank
Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Agribank
Các Loại Thẻ | Mức Phí |
---|---|
Thẻ Agribank hạng chuẩn | 12.000.000 Đồng/năm. |
Thẻ Agribank hạng vàng | 50.000.000 Đồng/năm. |
Thẻ liên kết sinh viên | 10.000 Đồng/năm. |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card) | |
– Hạng chuẩn | 15.000 Đồng/năm. |
– Hạng vàng | 50.000 Đồng/năm. |
Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Agribank
Các Loại Thẻ | Mức phí |
---|---|
Thẻ chính |
- Thẻ ghi nợ: 100.000 Đồng/năm.
- Thẻ tín dụng: 150.000 Đồng/năm.
Thẻ vàng | - Thẻ ghi nợ: 150.000 Đồng/năm.
- Thẻ tín dụng: 300.000 Đồng/năm.
Thẻ bạch kim | 500.000 Đồng/năm.
Thẻ phụ | - Hạng chuẩn |
- Thẻ ghi nợ: 50.000 Đồng/năm.
- Thẻ tín dụng: 75.000 Đồng/năm.
- Hạng vàng |
- Thẻ ghi nợ: 75.000 Đồng/năm.
- Thẻ tín dụng: 150.000 Đồng/năm.
- Hạng bạch kim | 250.000 Đồng/năm.
Phí Duy Trì Thẻ Tín Dụng Agribank
Loại thẻ | Mức phí |
---|---|
Thẻ chính | |
– Thẻ chuẩn | 150.000 Đồng/năm. |
– Thẻ vàng | 300.000 Đồng/năm. |
– Thẻ kim cương | 500.000 Đồng/năm. |
Thẻ phụ | |
– Hạng chuẩn | 75.000 Đồng/năm. |
– Hạng vàng | 150.000 Đồng/năm. |
– Hạng kim cương | 250.000 Đồng/năm. |
Thông qua bài viết này, Ktkts2.edu.vn đã chia sẻ thông tin về biểu phí Agribank cụ thể và chi tiết. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ mang lại nhiều giá trị và hữu ích cho bạn đọc.
Xem thêm: