Bạn có kế hoạch đi du lịch nước ngoài hoặc cần mua bán ngoại tệ? Ngân hàng BIDV là một trong những địa điểm uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Với tỷ giá cạnh tranh và thủ tục đơn giản, BIDV luôn mang đến sự thuận lợi cho khách hàng.
Sản phẩm mua bán ngoại tệ ngân hàng BIDV
Ngân hàng BIDV đã được chứng nhận là “Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất tại Việt Nam” trong 3 năm liên tiếp (từ năm 2018 đến nay) bởi tạp chí Asian Banking & Finance (ABF) – một tạp chí uy tín với các tiêu chí đánh giá bao gồm sản phẩm, chính sách, và công nghệ ứng dụng.
Ngân hàng BIDV đã đáp ứng được đa dạng hóa sản phẩm ngoại hối với các kỳ hạn, đơn vị tiền tệ và tính linh hoạt về thời gian thanh toán. Hiện nay, BIDV cung cấp các sản phẩm mua bán ngoại tệ sau đây:
- Sản phẩm mua bán trao ngay
- Sản phẩm mua bán ngoại tệ kỳ hạn
- Sản phẩm hoán đổi ngoại tệ
- Sản phẩm quyền chọn ngoại tệ
- Kỳ hạn hợp đồng
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV hôm nay
Dưới đây là bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV hôm nay, ngày 19/09/2023:
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|
USD | 24.250 | 24.250 | 24.550 |
EUR | 25.586 | 25.655 | 26.790 |
GBP | 29.573 | 29.752 | 30.665 |
SGD | 17.522 | 17.628 | 18.124 |
JPY | 161,90 | 162,88 | 170,30 |
CNY | – | 3.310 | 3.399 |
HKD | 3.056 | 3.078 | 3.166 |
CAD | 17.720 | 17.827 | 18.364 |
AUD | 15.389 | 15.482 | 15.915 |
RUB | – | 230 | 295 |
CHF | 26.609 | 26.770 | 27.594 |
KRW | 16,35 | 18,07 | 19,42 |
THB | 653,67 | 660,27 | 705,09 |
MYR | 4.865,48 | – | 5.478,33 |
SEK | – | 2.152 | 2.224 |
NOK | – | 2.219 | 2.293 |
DKK | – | 3.441 | 3.554 |
TWD | 689,42 | – | 832,80 |
NZD | 14.177 | 14.263 | 14.657 |
LAK | – | – | 1,30 |
Lưu ý: Bảng tỷ giá ngoại tệ BIDV chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng BIDV điều chỉnh theo giờ trong ngày.
Thủ tục mua bán ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khi mua bán ngoại tệ tại ngân hàng BIDV, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ và chứng từ sau đây:
Học tập ở nước ngoài
- Thông báo chi phí học tập và sinh hoạt phí (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (trong trường hợp người giao dịch không phải là du học sinh)
- Hạn mức:
- Đối với số tiền học phí: Bán theo thông báo học phí của trường.
- Sinh hoạt phí:
- Trường hợp khách hàng cung cấp thông báo về sinh hoạt phí của Cơ sở đào tạo: mức bán theo giấy thông báo.
- Trường hợp khách hàng không cung cấp được chứng từ chứng minh mức sinh hoạt phí cần thiết, tối đa lên tới 15.000 USD/người/năm tùy từng quốc gia du học.
Chữa bệnh ở nước ngoài
- Thông báo chi phí của cơ sở chữa bệnh nước ngoài
- Giấy tiếp nhận khám chữa bệnh/giấy giới thiệu ra nước ngoài chữa bệnh
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (trong trường hợp người giao dịch không phải là người đi chữa bệnh)
- Hạn mức:
- Viện phí: Theo thông báo của cơ sở y tế.
- Chi phí khác: Theo thông báo của cơ sở y tế hoặc tối đa 10.000 USD/người/lần.
Công tác nước ngoài
- Quyết định cử đi công tác nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí của nước ngoài (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
Thăm viếng, du lịch nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí thăm viếng, du lịch (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Hạn mức: Theo thông báo hoặc tối đa 5.000 USD/người/lần.
Trả các loại phí, lệ phí nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí của nước ngoài
- CMND (trong trường hợp chuyển ngoại tệ) hoặc Hộ chiếu và vé máy bay hoặc giấy tờ tương tự (trong trường hợp mang ngoại tệ)
- Hạn mức: theo thông báo.
Trợ cấp thân nhân nước ngoài
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân
- Giấy tờ còn hiệu lực chứng minh người hưởng trợ cấp đang ở nước ngoài
- Chứng từ chứng minh mức trợ cấp cần thiết (nếu có)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Hạn mức: Tối đa 7.000 USD/người/năm hoặc theo giấy tờ chứng minh.
Chuyển tiền thừa kế
- Di chúc, văn bản hợp pháp thỏa thuận, phân chia thừa kế
- Xác nhận người để lại di sản thừa kế đã chết
- Giấy tờ chứng minh số tiền cần chuyển ra nước ngoài có nguồn gốc từ tài sản được thừa kế
- Giấy tờ còn hiệu lực chứng minh người hưởng thừa kế đang định cư ở nước ngoài
- Văn bản ủy quyền hợp pháp (trường hợp người giao dịch không phải người thừa kế)
Chuyển tiền định cư
- Giấy tờ còn hiệu lực của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cho phép định cư
- Giấy tờ chứng minh người chuyển thực có số tiền cần chuyển ra nước ngoài (sổ tiết kiệm, giấy lĩnh tiền, hợp đồng chuyển nhượng tài sản, Hợp đồng lao động, bảng lương,…)
- Văn bản ủy quyền hợp pháp (trường hợp người giao dịch không phải người thừa kế)
Với những thắc mắc cần được giải đáp, bạn có thể liên hệ Tổng đài BIDV theo số 19009247 để được hỗ trợ kịp thời.